các thành phố ở nước ta hiện nay

Việt Nam hiện có bao nhiêu thành phố?

Các thành phố ở nước ta hiện nay gồm những tỉnh, thành phố nào? Theo thống kê số liệu, nước ta có 64 tỉnh thành phố. Tuy nhiên, sau năm 2008,  khi sát nhập Hà Tây vào Hà Nội thì bây giờ số lượng đã giảm còn 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương. Trong đó, có 28 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có biển, 125 huyện ven biển và 12 huyện đảo. Đây là những đơn vị hành chính quan trọng giúp cho nền kinh tế nước ta ngày một phát triển, bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ và biển đảo. Bài viết dưới đây, chúng tôi xin cung cấp một số thông tin về các thành phố ở nước ta hiện nay.

Bạn đang xem: các thành phố ở nước ta hiện nay

1. Danh sách chi tiết các thành phố của Việt Nam

Việt Nam tính đến thời điểm hiện tại có 76 thành phố, trong đó có 71 thành phố trực thuộc tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương. Danh sách chi tiết các thành phố ở nước ta hiện nay, kèm theo diện tích, dân số, mật độ… của từng thành phố. Số liệu tổng hợp dựa trên nguồn Cổng Thông tin điện tử Chính phủ.
STTThành phốThuộc tỉnhVùngDiện tích(km2)Dân số(người)Mật độ(người/m2)Ghi chú
1Bà RịaBà rịaVũng Tàu

Đông Nam Bộ

91,46205,1952,240Đô thị loại II: 2014Thành phố: 2012

H.Chính: 8 phường, 3 xã

2Bạc LiêuBạc LiêuTây Nam Bộ175,50240.0451.434Đô thị loại II: 2014Thành phố: 2010

Số phường xã: 8 phường, 3 xã

3Bảo LộcLâm ĐồngTây Nguyên232,20162.225698Đô thị loại III: 2009Thành phố: 2010

H.Chính: 6 phường, 5 xã

4Bắc GiangBắc GiangĐông Bắc Bộ66,77210.0003.140Đô thị loại II: 2014Thành phố: 2005

H.Chính: 10 phường, 6 xã

5Bắc KạnBắc KạnĐông Bắc Bộ137,0057.800421Độ thị loại III: 2012Thành phố: 2015

H.Chính: 8 phường, 2 xã

6Bắc NinhBắc NinhĐồng bằng

Bắc Bộ

82,60213.6162.605Đô thị loại I: 2017Thành phố: 2006

H.Chính: 16 phường, 3 xã

7Bến TreBến TreTây Nam Bộ71,12257.3503.625Đô thị loại III: 2007Thành phố: 2009

H.Chính: 10 phường, 7 xã

8Biên HòaĐồng NaiĐông Nam Bộ264,081.251.0004.738Đô thị loại I: 2015Thành phố: 1976

H.Chính: 23 phường, 7 xã

9BuônMa ThuộtĐắk LắkTây Nguyên377,18502.1701.132Đô thị loại I: 2010Thành phố: 1995

H.Chính: 13 phường, 8 xã

10Cà MauCà MauTây Nam Bộ250,30315.2701.261Đô thị loại II: 2010Thành phố: 1999

H.Chính: 10 phường, 7 xã

11Cam RanhKhánh HòaNam Trung Bộ316,40125.311396Đô thị loại III: 2009Thành phố: 2010

H.Chính: 9 phường, 6 xã

12Cao BằngCao BằngĐông Bắc Bộ107,6284.421789Đô thị loại III: 2010Thành phố: 2012

H.Chính: 8 phường, 3 xã

13Cao LãnhĐồng ThápTây Nam Bộ107,00225.4602.107Đô thị loại III: 2003Thành phố: 2007

H.Chính: 8 phường, 7 xã

14Cẩm PhảQuảng NinhĐông Bắc Bộ486,45203.435418Đô thị loại II: 2015Thành phố: 2012

H.Chính: 13 phường, 3 xã

15Châu ĐốcAn GiangTây Nam Bộ105,29161.5471.538Đô thị loại II: 2015Thành phố: 2013

H.Chính: 5 phường, 2 xã

16Đà LạtLâm ĐồngTây Nguyên394,64230.000583Đô thị loại I: 2009
Thành phố: 1893H.Chính: 12 phường, 4 xã
17ĐiệnBiên PhủĐiện BiênTây Bắc Bộ64,2773.0001.140Đô thị loại III: 2003Thành phố: 2003

H.Chính: 7 phường 2 xã

18Đông HàQuảng TrịBắc Trung Bộ73,0693.8001.273Đô thị loại III: 2005Thành phố: 2009

H.Chính: 9 phường

19Đồng HớiQuảng BìnhBắc Trung Bộ155,71160.3251.034Đô thị loại II: 2014Thành phố: 2004

H.Chính: 10 phường, 6 xã

20Đồng XoàiBình PhướcĐông Nam Bộ169,60150.052882Đô thị loại III: 2014Thành phố: 2018

H.Chính: 6 phường, 2 xã

21Hà GiangHà GiangĐông Bắc Bộ135,3371.689531Đô thị loại III: 2009Thành phố: 2010

H.Chính: 5 phường, 3 xã

22Hạ LongQuảng NinhĐông Bắc Bộ272,00300.6701.105Đô thị loại I: 2013Thành phố: 1993

H.Chính: 20 phường

23Hà TiênKiên GiangTây Nam Bộ100,4981.576815Đô thị loại III: 2012Thành phố: 2018

H.Chính: 5 phường, 2 xã

24Hà TĩnhHà TĩnhBắc Trung Bộ56,54202.0623.608Đô thị loại III: 2006Thành phố: 2007

H.Chính: 10 phường, 6 xã

25Hải DươngHải DươngĐồng Bằng

Bắc Bộ

96,68403.8934.207Đô thị loại II: 2009Thành phố: 1997

H.Chính: 17 phường, 4 xã

26Hòa BìnhHòa BìnhTây Bắc Bộ133,34189.2101.422Đô thị loại III: 2005Thành phố: 2006

H.Chính: 8 phường, 7 xã

27Hội AnQuảng NamNam Trung Bộ61,00152.1602.494Đô thị loại III: 2006Thành phố: 2008

H.Chính: 9 phường, 4 xã

28HuếThừa ThiênHuế

Bắc Trung Bộ

72,00455.3206.322Đô thị loại I: 2005Thành phố: 1929

H.Chính: 27 phường

29Hưng YênHưng YênĐồng bằng

Bắc Bộ

73,42156.2752.140Đô thị loại III: 2007Thành phố: 2009

H.Chính: 7 phường, 10 xã

30Kon TumKon TumTây Nguyên433,00160.724371Đô thị loại III: 2005Thành phố: 2009

H.Chính: 10 phường, 11 xã

31Lai ChâuLai ChâuTây Bắc Bộ70,7752.557750Đô thị loại III: 2013Thành phố: 2013

H.Chính: 5 phường, 2 xã

32Lạng SơnLạng SơnĐông Bắc Bộ77,7087.2781.133Đô thị loại III: 2000Thành phố: 2002

H.Chính 5 phường, 3 xã

33Lào CaiLào CaiTây Bắc Bộ229,67175.230765Đô thị loại II: 2014Thành phố: 2004

H.Chính: 12 phường, 5 xã

34Long XuyênAn GiangTây Nam Bộ106,87382.1403.605Đô thị loại II: 2009Thành phố: 1999

H.Chính: 11 phường, 2 xã

35Móng CáiQuảng NinhĐông Bắc Bộ519,58125.000240Đô thị loại II: 2018Thành phố: 2008

H.Chính: 8 phường, 9 xã

36Mỹ ThoTiền GiangTây Nam Bộ81,55282.0003.481Đô thị loại I: 2016Thành phố: 1967

H.Chính: 11 phường, 6 xã

37Nam ĐịnhNam ĐịnhĐồng Bằng

Bắc Bộ

46,40412.3508.964Đô thị loại I: 2011Thành phố: 1921

H.Chính: 20 phường 5 xã

38Nha TrangKhánh HòaNam Trung Bộ251,00535.0002.131Đô thị loại I: 2009Thành phố: 1977

H.Chính: 19 phường, 8 xã

Xem thêm: i là gì trong tiếng anh

39Ninh BìnhNinh BìnhĐồng Bằng

Bắc Bộ

48,36160.1663.336Đô thị loại II: 2014Thành phố: 2007

H.Chính: 11 phường, 3 xã

40Phan Rang – Tháp ChàmNinh ThuậnNam Trung Bộ79,00172.3042.181Đô thị loại II: 2015Thành phố: 2007

H.Chính: 15 phường, 1 xã

41Phan ThiếtBình ThuậnNam Trung Bộ206,45276.2551.341Đô thị loại II: 2009Thành phố: 1999

H.Chính: 14 phường, 4 xã

42Phủ LýHà NamĐồng Bằng

Bắc Bộ

87,87139.7861.606Đô thị loại II: 2018Thành phố: 2008

H.Chính: 11 phường, 10 xã

43Phúc YênVĩnh PhúcĐồng bằng

Bắc Bộ

120,13155.5001.295Đô thị loại III: 2013Thành phố: 2018

Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã

44PleikuGia LaiTây Nguyên266,62250.972943Đô thị loại II: 2009Thành phố: 1999

H.Chính: 14 phường, 9 xã

45Quảng NgãiQuảng NgãiNam Trung Bộ160,15263.4401.646Đô thị loại II: 2015Thành phố: 2005

H.Chính: 14 phường, 9 xã

46Quy NhơnBình ĐịnhNam Trung Bộ285,00455.0001.596Đô thị loại I: 2010Thành phố; 1986

H.Chính: 16 phường, 5 xã

47Rạch GiáKiên GiangTây Nam Bộ105,00403.1203.839Đô thị loại II: 2014Thành phố: 2005

H.Chính: 11 phường, 1 xã

48Sa ĐécĐồng ThápTây Nam Bộ60,00213.6103.560Đô thị loại II: 2018Thành phố: 2013

H.Chính: 6 phường, 3 xã

49Sầm SơnThanh HóaBắc Trung Bộ45,00150.9023.353Đô thị loại III: 2012Thành phố: 2017

H.Chính: 8 phường, 3 xã

50Sóc TrăngSóc TrăngTây Nam Bộ76,15221.4302.913Đô thị loại III: 2005Thành phố: 2007

H.Chính: 10 phường

51Sơn LaSơn LaTây Bắc Bộ324,93107.480330Đô thị loại III: 2005Thành phố: 2008

H.Chính: 7 phường, 5 xã

52Sông CôngThái NguyênĐông Bắc Bộ98,37110.0001.122Đô thị loại III: 2010Thành phố: 2015

H.Chính: 7 phường, 4 xã

53Tam ĐiệpNinh BìnhĐồng Bằng

Bắc Bộ

104,98104.175992Đô thị loại III: 2012Thành phố: 2015

H.Chính: 6 phường, 3 xã

54Tam KỳQuảng NamNam Trung Bộ100,26165.2401.652Đô thị loại II:2016Thành phố: 2006

H.Chính: 9 phường, 4 xã

55Tân AnLong AnTây Nam Bộ82,00215.2502.625Đô thị loại III: 2007Thành phố: 2009

H.Chính: 9 phường, 5 xã

56Tây NinhTây NinhĐông Nam Bộ140,00153.5371.096Đô thị loại III: 2012Thành phố: 2013

H.Chính: 7 phường, 3 xã

57Thái BìnhThái BìnhĐồng Bằng

Bắc Bộ

68,00268.1673.943Đô thị loại II: 2013Thành phố: 2004

H.Chính: 10 phường, 9 xã

58Thái NguyênThái NguyênĐông Bắc Bộ223,00420.0001.883Độ thị loại I: 2010Thành phố: 1962

H.Chính: 21 phường, 11 xã

59Thanh HóaThanh HóaBắc Trung Bộ147,00562.1403.824Đô thị loại I: 2014Thành phố: 1994

H.Chính: 20 phường, 17 xã

60Thủ Dầu MộtBình DươngĐông Nam Bộ118,67385.0003.262Đô thị loại I: 2017Thành phố: 2012

H.Chính: 14 phường

61Trà VinhTrà VinhTây Nam Bộ68,00160.3102.357Đô thị loại II: 2016Thành phố: 2010

H.Chính: 9 phường, 1 xã

62Tuy HòaPhú YênNam Trung Bộ107,00202.0301.888Đô thị loại II: 2013Thành phố: 2005

H.Chính: 12 phường, 4 xã

63Tuyên QuangTuyên QuangĐông Bắc Bộ119,17110.120917Đô thị loại III: 2009Thành phố: 2010

H.Chính: 7 phường, 6 xã

64Uông BíQuảng NinhĐông Bắc Bộ256,30174.678682Đô thị loại II: 2013Thành phố: 2011

H.Chính: 9 phường, 2 xã

65Vị ThanhHậu GiangTây Nam Bộ118,67104.244883Đô thị loại III: 2009Thành phố: 2010

H.Chính: 5 phường, 4 xã

66Việt TrìPhú ThọĐông Bắc Bộ111,75315.2802.840Đô thị loại I: 2012Thành phố: 1962

H.Chính: 13 phường, 10 xã

67VinhNghệ AnBắc Trung Bộ105,10545.1805.201Đô thị loại I: 2008Thành phố: 1963

H.Chính: 16 phường, 9 xã

68Vĩnh LongVĩnh LongTây Nam Bộ48,01200.1204.169Đô thị loại III: 2007Thành phố: 2009

H.Chính: 7 phường, 4 xã

69Vĩnh YênVĩnh PhúcĐồng bằng

Sông Hồng

50,80175.0003.431Đô thị loại II: 2014Thành phố: 2006

H.Chính: 7 phường, 2 xã

70Vũng TàuBà RịaVũng Tàu

Đông Nam Bộ

150,40527.0253.513Đô thị loại I: 2013Thành phố: 1991

H.Chính: 16 phường, 1 xã

71Yên BáiYên BáiTây Bắc Bộ108,1599.850924Đô thị loại III 2001Thành phố: 2002

H.Chính: 9 phường, 8 xã

Tổng cộng 10.824,8817.039.8032.155Đơn vị Hành chính: 1.091. Trong đó: 753 phường, 338 xã

Ngoài 71 thành phố trực thuộc tỉnh ở trên, còn có 5 thành phố trực thuộc trung ương khác gồm: TP.HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ và 1 thành phố thuộc thành phố đó là Thành phố Thủ Đức.

Xem thêm: lot nghĩa là gì

2. Các câu hỏi thường gặp

2.1. Việt Nam có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung ương?

Theo thống kê từ danh sách đơn vị hành chính của Tổng cục Thống kê về các thành phố ở nước ta hiện nay thì, Việt Nam có 63 tỉnh, thành phố. Trong đó, 5 thành phố trực thuộc Trung ương gồm Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP HCM và Cần Thơ; một thành phố thuộc thành phố là Thủ Đức của TP HCM.

2.2. Thành phố đảo đầu tiên của Việt Nam tên là gì?

Đó là Phú Quốc. Thành phố Phú Quốc được thành lập ngày 9/12/2020 trên cơ sở toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số 179.480 người của huyện Phú Quốc hiện nay, trở thành thành phố đảo đầu tiên ở Việt Nam.

Bài viết trên đây, ACC đã liệt kê danh sách về các thành phố ở nước ta hiện nay cũng như các vấn đề thắc mắc đã được giải đáp. Nếu có thắc mắc liên quan đến các vấn đề pháp lý liên quan khác, đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với chúng tôi. Luật ACC với đội ngũ luật sư và chuyên viên nhiều năm trong nghề. Luật ACC tự hào là đơn vị hàng đầu trong hỗ trợ pháp lý, hồ sơ thủ tục cho khách hàng.