gut là gì

/gΛt/

Thông dụng

Danh từ

Ruột
small gut
ruột non
blind gut
ruột tịt
(số nhiều) ruột, lòng (thú vật)
Sự mạnh mẽ, sự quyết tâm; ( số nhiều) (thực vật học) sự gan liền, sự gan dạ dạ, khí phách, ý thức Chịu đựng
a fellow full of gut
người mạnh mẽ gan dạ góc
(số nhiều) (thông tục) một cái bụng, dòng sản phẩm thùng chứa chấp (tượng trưng cho việc tham lam ăn, tham lam uống)
(số nhiều) (thông tục) nội dung chủ yếu, phần có mức giá trị (của dòng sản phẩm gì)
guts of a speech
nội dung chủ yếu của bài xích nói
Dây ruột mèo (dùng mang đến đàn viôlông); chão cước (để câu cá); chỉ vá vết mổ
Đường hẻm nhỏ; cửa ngõ hẹp (sông, biển)
to hate sb's guts
ghét cay ghét bỏ đắng ai
to sweat one's guts out
kiệt mức độ vì thế thao tác làm việc quá nặng nề nhọc

Ngoại động từ

Moi ruột (một con cái vật)
to gut a fish
moi ruột cá
Phá huỷ mặt mày trong
a house gutted by fire
ngôi ngôi nhà bị lửa thiêu sạch sẽ bên phía trong (chỉ còn tư bức tường)
Rút ruột, rút gan; rút không còn tinh ma tuý (một cuốn sách)

hình thái từ

  • V-ed: gutted

Chuyên ngành

Kỹ thuật cộng đồng

kênh
máng
ruột

Kinh tế

bỏ ruột
ruột

Các kể từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
basic , deep-seated , emotional , heartfelt , innate , inner , instinctive , interior , internal , intimate , involuntary , natural , spontaneous , unthinking , visceral , viscerous , inward
noun
belly , bowels , duodenum , entrails , innards , intestines , paunch , tripes , tummy * , venter , viscera , braveness , bravery , courageousness , dauntlessness , doughtiness , fearlessness , fortitude , gallantry , gameness , heart , intrepidity , intrepidness , mettle , nerve , pluck , pluckiness , spirit , stoutheartedness , undauntedness , valiance , valiancy , valiantness , valor
verb
bowel , decimate , despoil , dilapidate , disembowel , draw , dress , empty , eviscerate , exenterate , loot , pillage , plunder , ransack , ravage , rifle , sack , abdomen , belly , clean , innards , innate , instinctive , intuitive , level , midsection , paunch , stomach , strip , tummy

Từ trái khoáy nghĩa