Dạng không những ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động kể từ vẹn toàn mẫu | to utilize | |||||
Phân kể từ hiện nay tại | utilizing | |||||
Phân kể từ quá khứ | utilized | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | utilize | utilize hoặc utilizest¹ | utilizes hoặc utilizeth¹ | utilize | utilize | utilize |
Quá khứ | utilized | utilized hoặc utilizedst¹ | utilized | utilized | utilized | utilized |
Tương lai | will/shall² utilize | will/shall utilize hoặc wilt/shalt¹ utilize | will/shall utilize | will/shall utilize | will/shall utilize | will/shall utilize |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | utilize | utilize hoặc utilizest¹ | utilize | utilize | utilize | utilize |
Quá khứ | utilized | utilized | utilized | utilized | utilized | utilized | Tương lai | were to utilize hoặc should utilize | were to utilize hoặc should utilize | were to utilize hoặc should utilize | were to utilize hoặc should utilize | were to utilize hoặc should utilize | were to utilize hoặc should utilize |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | utilize | — | let’s utilize | utilize | — |
- Cách phân tách động kể từ cổ.
- Thường trình bày will; chỉ trình bày shall nhằm nhấn mạnh vấn đề. Ngày xưa, ở thứ bực nhất, thông thường trình bày shall và chỉ trình bày will nhằm nhấn mạnh vấn đề.
Bình luận